Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trung không
trung không
dt.
Kì huyệt vùng lưng, ở mỏm gai đốt sống thắt lưng thứ 5 (đốt sống thứ 17), sang ngang mỗi bên 3,5 thốn, chuyên chữa tổn thương phần mềm ở lưng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trung khu
trung khúc
trung kiên
trung lập
trung lập hoá
* Tham khảo ngữ cảnh
Nam Đế gọi cho làm quan , hai người đều nói : "Tôi
trung không
thờ kẻ làm vua đã giết hại chủ mình".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trung không
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm