Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trứng lộn
trứng lộn
- Trứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trứng lộn
dt.
Trứng vịt hoặc trứng gà đang ấp dở, đã thành hình con, dùng để làm món ăn:
Mỗi sáng bé ăn một quả trứng lộn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trứng lộn
dt
Món ăn là trứng đương ấp dở, bắt đầu thành hình vịt con hay gà con, đem luộc lên để ăn:
Tối nào ở ngoài phố cũng có người rao: Ai trứng lộn!.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trứng lộn
.- Trứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trứng lộn
Trứng gà hay vịt ấp đã thành hình mà chưa nở:
Ăn trứng lộn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trứng mén
trứng muối
trứng nhồi thịt
trứng nụ mị
trứng nước
* Tham khảo ngữ cảnh
Những quả
trứng lộn
không làm cho Kiệm vồ vập lấy vợ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trứng lộn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm