Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trưởng lão
trưởng lão
dt. Bô-lão, người già-cả.// đdt. Tiếng gọi tôn các trụ-trì ở chùa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trưởng lão
- Người già cả: Các bậc trưởng lão trong làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trưởng lão
dt.
Người già cả trong các làng, bản:
các bậc trưởng lão trong làng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trưởng lão
dt
(H. lão: già) Bậc già cả:
Các vị trưởng lão trong làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trưởng lão
dt. Người già cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trưởng lão
.- Người già cả:
Các bậc trưởng lão trong làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trưởng lão
Tiếng gọi tôn những vị đầu các sơn-môn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trưởng nữ
trưởng phòng
trưởng thành
trưởng thôn
trưởng thượng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhân viết thư rằng : "Man Di đại
trưởng lão
phu , thần Đà , mạo muội đáng chết , hai lạy dâng thư lên hoàng đế bệ hạ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trưởng lão
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm