Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trưởng tộc
trưởng tộc
dt. (Pháp): C/g. Tộc-trưởng, người già nhất hoặc thuộc nhánh lớn nhất trong dòng họ, có tư-cách giữ hương-hoả chủ-toạ hội-đồng gia-tộc, trông nom quyền lợi trẻ vị-thành-niên và được hỏi ý-kiến về giá-thú, di-chúc, chia gia-tài, chôn cất, lấy cốt, v.v.....
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trưởng tộc
- Nh. Trưởng họ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trưởng tộc
Nh. Tộc
trưởng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trưởng tộc
dt
X. Trưởng họ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trưởng tộc
dt. Người đứng đầu một họ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trưởng tộc
.-
Nh.
Trưởng họ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
trướng
trướng
trướng
trướng rủ màn che
trướng trung khởi vũ
* Tham khảo ngữ cảnh
Cuộc họp này chỉ có các cụ
trưởng tộc
thôi.
Chủ nhà không ngắt lời , ông đợi tôi kết thúc câu chuyện rồi mới chậm rãi :
Bây giờ tôi đưa cậu sang nhà ông
trưởng tộc
Trần.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trưởng tộc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm