tư |
tt. Tứ, bốn, tiếng dùng về hạng-thứ: Hạng tư, ngày thứ tư; Tháng tư gieo mạ, thuận-hoà mọi nơi . // Thứ-tự người con thứ ba trong gia-đình người miền Nam: Anh Tư, chị Tư. // Tiếng đếm 40, 400 sấp lên sau những số trăm, ngàn sấp lên: Trăm tư, ... triệu tư; Hay tám nghìn tư mặc kệ, không quân-thần, phụ-tử, đếch ra người. // trt. Khắp phía, luôn-luôn. |
tư |
đt. C/g. Tơ, lo nghĩ, nhớ đến: Suy-tư, tương-tư; trầm-tư mặc tưởng. |
tư |
bt. Riêng, riêng của một người, một nhà: Của tư, chuyện tư, nhà tư, vô-tư; xe chuyên-chở tư; công-tư hai lẽ. // Kín, lén-lút: Tư-tình; con tư-sinh. |
tư |
dt. Của-cải, vốn-liếng: Đầu-tư. // dt. Tính tự-nhiên, bẩm-chất: Thiên-tư. // Giúp đỡ, nhờ-cậy: Vô kim hà dĩ vi tư. . |
tư |
đt. C/g. Ty, coi giữ, trông nom: Các tư kỳ sự . |
tư |
dt. Dáng-dấp, cử chỉ, điệu-bộ, vẻ mặt. |
tư |
bt. Gởi sang để bàn hỏi, ra lịnh (trong nội-bộ): Tờ tư, thông-tư, tư cho nhau biết. |
tư |
bt. Hỏi ý-kiến, bàn góp. |
tư |
đt. Tưới nước. // (B) Bồi-bổ, nẩy-nở thêm. // dt. Mùi-vị. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tư |
dt. Bốn: xếp thứ tư o một phần tư. |
tư |
đgt. Gửi công văn: tư giấy về địa phương o thông tư. |
tư |
tt. Riêng, của cá nhân; trái với công (chung): xe tư o đời tư o học tư o tư bôn o tư doanh o tư điền o tư gia (nhà riêng) o tư hiềm o tư hữu o tư ích o tư lập o tư lợi o tư nhân o tư tâm o tư thất o tư thông o tư thù o tư thục o tư tình o tư túc o tư vị o tư ý o công tư hợp doanh o riêng tư o thiên tư (không công tâm) o tự tư tự lợi o chí công vô tư. |
tư |
1. Tiền của: tư bản o tư bản chủ nghĩa o tư cấp o tư liệu o tư liệu sản xuất o tư sản o tư sản hoá o tư trợ o đầu tư o gia tư o tiểu tư sản o vật tư. 2. Trí tuệ, năng lực: tư chất o thiên tư (tính chất sinh ra vốn có). 3. Phẩm cách: tư cách. |
tư |
I. Nghĩ, suy nghĩ: tư biện o tư duy o tư lự o tư trào o tư tưởng o suy tư o tâm tư o trầm tư o vô tư lự. 2. Nhớ: tư gia (nhớ nhà) o sầu tư. |
tư |
Chỉ huy, cai quản: tư đồ o tư khấu o tư không o tư lệnh o tư mã o tư nghiệp o tư pháp o bộ tư lệnh o tổng tư lệnh. |
tư |
Dáng vẻ: tư dung o tư sắc o tư thái o tư thế. |
tư |
Này: tư văn o bỉ sắc tư phong. |
tư |
Mưu kế: tư vấn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tư |
st. Bốn, thứ bốn. |
tư |
(khd.) 1. Nghĩ: Tư-tưởng. 2. Nhớ: Tư-gia. |
tư |
tt. Riêng tây: Nhà tư, của tư. |
tư |
(khd.) 1. Của cải: Tư-bản. 2. Tự-nhiên mà có, vốn có khi sinh: Thiên-tư. 3. Giúp: Tư-cấp. |
tư |
(khd.) ấy, nầy: Bỉ-sắc, tư-phong. |
tư |
(khd.) Coi giữ: Tư-lệnh. |
tư |
(khd.) Bàn hỏi công việc: Tư-vấn. |
tư |
đt. Chuyển-đạt: Giấy tờ ở huyện tư lên tỉnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tư |
Bốn, thứ bốn: Tư bề. Thứ tư. Văn-liệu: Tư bề trướng gấm, màn đào (Nh-đ-m). Mông-mênh non nước tư bề (H. Chừ). Hay tám vạn nghìn tư mặc kệ, Không quân thần phụ tử, đếch ra người. |
tư |
I. Nghĩ: Tư-lự. II. Nhớ: Tương-tư. Tư gia. Văn-liệu: Quá-quan này khúc Chiêu-quân, Nửa phần tuyến chúa, nửa phần tư gia (K). |
tư |
Riêng tây: Tư-tình. Tư-thất. Tư-hiềm. Thiên-tư. Văn-liệu: Công, tư vẹn cả hai bề (K). |
tư |
I. Của-cải (không dùng một mình): Tư-bản. II. Cái mà trời bẩm sinh ra: Thiên-tư. Thông minh vốn sẵn tư trời (K). III. Giúp (không dùng một mình): Tư-cấp. |
tư |
Dáng-dấp (không dùng một mình): Tư-dung. |
tư |
Cũng đọc là ti. Coi giữ: Tư pháp. |
tư |
Nói về quan chức ngang hàng gửi công-văn cho nhau: Quan tỉnh này tư tờ sang cho quan tỉnh khác. |
tư |
Bàn hỏi công việc (không dùng một mình): Tư-vấn. Tư-nghị. |
tư |
Tưới (không dùng một mình). |
tư |
0 ấy, này: Bỉ sắc, tư phong. Văn-liệu: Thăm-thẳm thay! miếu đức thánh-nhân, Mối tư-văn dựng để muôn đời (phú cổ Gia-định). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |