Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tự cấp
tự cấp
đt Tự mình lo lấy mọi thứ cho mình, không nhờ đến ai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tự cấp
- đg. Cg. Tự cung. Tự mình cung cấp cho mình : Sản xuất để tự cấp. Tự cấp tự túc. Nói nền kinh tế của một nước tự mình cung cấp cho mình những vật cần thiết, không mua của nước ngoài.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tự cấp
đgt.
Tự mình sản xuất để cung cấp cho mình những thứ cần thiết nào đó trong đời sống:
sản xuất để tự cấp một phần lương thực
o
tự cung tự cấp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tự cấp
đgt
(H. tự: chính mình; cấp: đưa cho thứ cần dùng) Tự mình phải tìm cách có những thứ cần dùng:
Trong kháng chiến chống Pháp, đa số cán bộ phải tìm mọi cách để tự cấp những thứ cần dùng tối thiểu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tự cấp
dt. Mình cung cấp cho mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tự cấp
.-
đg. Cg.
Tự cung. Tự mình cung cấp cho mình:
Sản
xuất để tự cấp.
Tự cấp tự túc. Nói nền kinh tế của một nước tự mình cung cấp cho mình những vật cần thiết, không mua của nước ngoài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tự cấp vốn
tự chủ
tự cổ chí kim
tự cung
tự cung tự cấp
* Tham khảo ngữ cảnh
(Trương) Quan lại nói dối là vua bị họ Đinh đánh đuổi , đem dư chúng ra ở miền hải đảo , cướp bóc để
tự cấp
, nay đã chết ; bọn Quan dân biểu mừng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tự cấp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm