Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tự động hoá
tự động hoá
đgt.
Dùng máy móc tự động rộng rãi trong các hoạt động để làm nhiều chức năng điều khiển, kiểm tra mà trước đây con người thực hiện:
tự động hoá sản xuất.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tự động hoá
đgt
(H. hoá: làm thành) Làm cho máy móc tự hoạt động, không cần có sự can thiệp thường xuyên của công nhân:
Cần từng bước tổ chức hệ thống kĩ thuật thông tin với trình độ cơ khí hóa và tự động hoá ngày càng cao (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tự động hoá
.- Cung cấp thiết bị cho một bộ phận sản xuất khiến nó có thể tự hoạt động được mà không cần người thường xuyên trông nom, điều khiển.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tự hành
tự hào
tự hoại
tự hồ
tự khắc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tự động hoá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm