Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tự liệu
tự liệu
đt. Liệu lấy với sức mình, tài mình, không trông cậy bên ngoài:
Tự-liệu không kham.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tự liệu
- Tự mình lo toan, định đoạt cho mình: Tự liệu công việc gia đình.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tự liệu
đgt.
Tự mình lo liệu, định đoạt cho mình:
tự liệu mọi việc trong gia đình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tự liệu
đgt
(H. liệu: tính toán, lo lắng) Tự mình lo công việc của mình và định đoạt lấy:
Công việc trong nhà, một mình người vợ tự liệu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tự liệu
đt. Tự lo-liệu lấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tự liệu
.- Tự mình lo toan, định đoạt cho mình:
Tự liệu công việc gia đình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tự liệu
Tự mình lo-liệu lấy mình:
Phải nên tự liệu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tự lợi tự tha
tự lực
tự lực cánh sinh
tự lực tự cường
tự lượng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn Triện
tự liệu
không thể chặn được mới phá hủy doanh trại cũ , thu quân giữ nơi hiểm yếu , cáo cấp trước với bọn Lê Lễ , Lê Chiến , Lê Xí.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tự liệu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm