Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tư mệnh
tư mệnh
(mạng) đt. Nắm giữ tánh-mạng (tính-mệnh) người ta:
Làm nghề thuốc là tư-mệnh người bệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tư mệnh
Giữ cái mệnh người ta:
Thầy thuốc tư mệnh người ta.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tư mệnh
Giữ cái mệnh người ta:
Thày thuốc tư-mệnh. người ta.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tư nhân
tư nhuận
tư niên
tư pháp
tư pháp quốc tế
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngài hỏi vị thần
tư mệnh
: Nó có giàu được không? Tư mệnh nói : Số nó nghèo lắm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tư mệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm