túc |
đt. Rúc, thổi ra tiếng: Túc còi. // Tiếng gọi bạn, gọi con của gà và dế: Gà mái túc con. |
túc |
dt. Cẳng, chân: Thiết-túc, thủ-túc. // tt. Đủ, vừa, có thể được: Mãn-túc, phú-túc, sung-túc; Khi bất túc, khi hữu dư. // (lóng): Bất túc nói tắt, không đủ, không có, trống rỗng: Lưng túc . |
túc |
bt. Sớm, xưa, cũ, có sẵn. // dt. Buổi sáng: Túc dạ hàm cần . |
túc |
đt. Ngủ, đỗ lại, nghỉ-ngơi: Ký-túc, tá-túc, kinh-túc, quá-túc. // tt. Cũ, lâu, lão-luyện: Bậc túc-nho. |
túc |
trt. Nghiêm-nhặt, oai-võ, đáng kính-nể tôn-vì: Túc, tĩnh, hồi, tị . |
túc |
st. (bạc): Tứ, cửa ăn thua thứ tư trong điệu me và tú: Yêu, lượng, tam, túc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |