Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tùng xẻo
tùng xẻo
- X. Lăng trì.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tùng xẻo
Nh. Lăng trì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tùng xẻo
dt
(cn. Lăng trì) Thứ hình phạt dã man của thời phong kiến, giết phạm nhân bằng cách cứ mỗi tiếng trống lại cắt một miếng thịt, khiến chết dần:
Hắn trêu bà ta, bà ấy đã nói đùa: Anh đáng tội tùng xẻo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tùng xẻo
.-
X
. Lăng trì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
túng
túng
túng ban
túng bấn
túng dục
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi tuyên dương lão , mà chẳng khác
tùng xẻo
lão trước mặt ba quân.
653
Cưỡi ngựa gỗ (thượng mộc mã) : thứ hình phạt thời cổ , đem tội nhân đóng đinh lên tấm ván , đem đi bêu chợ rồi đem ra pháp trường
tùng xẻo
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tùng xẻo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm