tước |
dt. Lột, tét vỏ theo đường dọc: Rách tước, xé tước; tước dây chuối, tước chỉ thơm. // Bóc-lột, đoạt, lấy đi: Tước khí-giới. |
tước |
dt. Chim sẻ và nhiều loại chim khác: Công-tước, châu-tước, gia-tước, hồng-tước, khổng-tước, ma-tước, sơn-tước. |
tước |
dt. Chức quan hồi xưa do vua phong cho có danh-vị để hưởng-lộc: ấn-tước, chức-tước, phẩm-tước, quan tước, năm tước được phong là Công, Hầu, Bá, Tử, Nam; Lê-văn-Hưu làm quan đến chức Binh-bộ thượng-thư, tước Nhân-uyên-hầu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |