Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tuồi
tuồi
đt. Chuồi, lướt theo chiều dọc, trồi lên hay sụt xuống:
Em bé ngủ hay tuồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tuồi
- đg. 1. Ngoi lên: Đêm nằm tuồi lên đầu giường. 2. Tụt xuống: Đang ngồi ở giường tuồi xuống đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tuồi
đgt.
Vận động tự di chuyển áp thân mình trên bề mặt dọc theo vật gì:
tuồi lên đầu giường
o
từ trên lưng tuồi xuống.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tuồi
đgt
Chuyển mình từ chỗ này sang chỗ khác:
Đêm nằm tuồi lên đầu giường; Đang ngồi ở giường tuồi xuống đất; Cu cậu tắc thở thế nào cũng tuồi ra thôi (Tô-hoài).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tuồi
.-
đg.
1. Ngoi lên:
Đêm nằm tuồi lên đầu giường.
2. Tụt xuống:
Đang ngồi ở giường tuồi xuống đất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tuồi
Ngoi lên hay tụt xuống:
Thằng bé đêm nằm hay tuồi lên đầu giường.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tuổi bẻ gãy sừng trâu
tuổi bền
tuổi cao tác lớn
tuổi chanh cốm
tuổi dậy thì
* Tham khảo ngữ cảnh
Bây giờ mình phải tìm cách lấp hết các ngách xung quanh cho nước đọng lại trong hang , cu cậu tắc thở , thế nào cũng
tuồi
ra thôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tuồi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm