tuổi |
dt. Số năm sống trên đời: Chịu tuổi, dâng tuổi, đứng tuổi, ít tuổi, lớn tuổi, luống tuổi, mừng tuổi, nhỏ tuổi, quá tuổi, trẻ tuổi, trộng tuổi; Ăn đầy tuổi ; Mỗi năm một tuổi như đuổi xuân đi, Cái già sồng-sộc nó thì theo sau . // Tên năm sinh ra, tính theo can-chi: Coi tuổi, được tuổi, hạp tuổi, kỵ tuổi, năm tuổi, xem tuổi, tuổi Tý, tuổi Sửu... // Từng thời-kỳ trong một đời người: Mình già tuổi yếu, đầu xanh tuổi trẻ, đến tuổi đi học, trong tuổi quân-dịch. // Độ vàng rặt trong khói vàng có pha bạc hay đồng: Vàng mười tuổi là vàng ròng. |