Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tươi hớn
tươi hớn
tt.
Tươi với vẻ vui mứng hớn hở:
gương mặt tươi
hớn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
tươi mưởi
tươi nhuận
tươi như hoa nở
tươi roi rói
tươi rói
* Tham khảo ngữ cảnh
Vẻ mặt Hồng vẫn vui
tươi hớn
hở.
Những thiếu nữ xinh
tươi hớn
hở nói cười và nhìn nàng bằng con mắt đầy tình cảm.
Bầu không khí u buồn lập tức thay thế bằng bầu không khí vui
tươi hớn
hở như thể chưa có chuyện gì xảy ra.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tươi hớn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm