Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tương can
tương can
đt. Đụng-c(..)[mờ không nhập được.] nhau, dính-líu nhau:
Hai người nghịch ý mà gần nhau, khó tránh tương-can.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tương can
- Có quan hệ qua lại: Việc nọ tương can với việc kia.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tương can
đgt.
Có quan hệ, liên can với nhau:
Hai việc chẳng tương can gì nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tương can
đgt
(H. tương: cùng nhau; can: có quan hệ) Có quan hệ với nhau:
Hai sự việc đó tương can với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tương can
tt. Can hệ đến:
Hai bên đều tương-can.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tương can
.- Có quan hệ qua lại:
Việc nọ tương can với việc kia
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tương đắc
tương đối
tương đối luận
tương đồng
tương đương
* Tham khảo ngữ cảnh
Đêm nay bồi tiệc , há lại không có bài nào để kỷ thực ử
Hồ bèn ngâm rằng :
Ẩm liễu thanh toàn hựu bích than ,
Du du danh lợi bất
tương can
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tương can
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm