Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tương tác
tương tác
I.
đgt.
Tác động qua lại lẫn nhau:
sự tương tác giữa các vật
o
Các nhân tố tương tác lẫn nhau.
II.
tt.
Có mối liên hệ trao đổi thông tin qua lại liên tục giữa máy tính với người sử dụng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tương tác
đgt
(H. tác: làm ra) Có ảnh hưởng lẫn nhau:
Sự tương tác giữa thuốc bổ và thức ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tương tế
tương thân
tương thân tương ái
tương thị nhi tiếu
tương thích
* Tham khảo ngữ cảnh
Tương tự cách chúng ta
tương tác
với những trợ lý ảo , càng nói chuyện , càng ra lệnh sẽ làm cho chúng ngày càng thông minh hơn , hiểu chúng ta hơn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tương tác
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm