Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tượng thanh
tượng thanh
dt. C/g. Nghĩ-thanh-từ, loại tiếng nói nhái theo tiếng kêu của cầm-thú hay của đồ-vật:
ò-ó-o, cà-um, tố-hộ, tíc-tắc, lốp-bốp, v.v... đều là những tiếng tượng-thanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tượng thanh
- t. Nói từ đặt ra để bắt chước một tiếng kêu, một tiếng động: "Meo meo" là một từ tượng thanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tượng thanh
đgt.
(Từ) phỏng theo âm thanh trong tự nhiên, thực tế.
"Tích tắc", "lạo xạo"... là những từ tượng thanh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tượng thanh
tt
(H. tượng: giống như; thanh: tiếng) Nói những âm bắt chước tiếng động, tiếng kêu:
ào ào, rì rầm là những từ tượng thanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tượng thanh
.-
t.
Nói từ đặt ra để bắt chước một tiếng kêu, một tiếng động:
"Meo meo" là
một từ tượng thanh
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tướp
tướp
tướt
tướt
tướt
* Tham khảo ngữ cảnh
Tuy nhiên quảng cáo bằng tiếng rao thực sự là hiếm , độc đáo bởi nó có âm điệu lại có tính tượng hình ,
tượng thanh
gây tò mò.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tượng thanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm