Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tựu trường
tựu trường
đt. X. Tựu-học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tựu trường
- Nói học sinh tập trung tại trường vào ngày khai giảng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tựu trường
đgt.
(Học sinh) đến trường vào ngày đầu năm học, khoá học:
ngày tựu trường
o
Học sinh mới tựu trường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tựu trường
đgt
(H. tựu: đến; trường: trường học) Nói học sinh và các thầy giáo, cô giáo tập trung tại trường ngày khai giảng:
Ngày tựu trường, anh chị em gặp lại nhau vui vẻ; Đêm tựu trường, mùi cửa sổ mới sơn (Huy Cận).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tựu trường
.- Nói học sinh tập trung tại trường vào ngày khai giảng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
u ,U
u
u
u
U
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng học trò đã "
tựu trường
" rồi , không nấn ná lâu hơn được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tựu trường
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm