Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tùy tùng
tùy tùng
- tuỳ tùng I. đgt. Đi theo để giúp việc: sĩ quan tuỳ tùng. II. dt. Người đi theo để giúp việc: một đoàn tuỳ tùng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tùy tùng
I.
đgt.
Đi theo để giúp việc:
sĩ quan tùy tùng.
II
. dt.
Người đi theo để giúp việc:
một đoàn tùy tùng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
tùy viên
tùy viên thương mại
tùy ý
tuỷ
tuỷ sống
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn lính tưởng đoàn
tùy tùng
của một quan lớn nên nem nép lo sợ tránh đường.
Lúc đầu tôi dịch cho
tùy tùng
, kể cả đầu bếp của các đoàn , sau dịch cho các đoàn viên rồi mới tới các lãnh đạo.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tùy tùng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm