Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tuyên chiến
tuyên chiến
đt. C/g. Khai-chiến, rao lên cách chánh-thức việc gây giặc với một nước khác:
Trận giặc ở Việt-nam không được tuyên-chiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tuyên chiến
- Tuyên bố đánh nhau với bên địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tuyên chiến
đgt.
Tuyên bố chiến tranh với nước nào đó:
Các nước đồng minh tuyên chiến với lực lượng phát xít.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tuyên chiến
đgt
(H. chiến: đánh nhau) Tuyên bố tình trạng chiến tranh với bên địch, với phe đối lập:
Lỗ Tấn đã tuyên chiến với quan niệm hàn lâm của các nhà tiểu thuyết Trung-quốc (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tuyên chiến
đt. Nói rõ cho một nước biết là sẽ gây chiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tuyên chiến
.- Tuyên bố đánh nhau với bên địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tuyên chiến
Nói rõ cho bên địch biết là sẽ đánh:
Gửi thư tuyên-chiến.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tuyên đọc
tuyên độc
tuyên giáo
tuyên giáo
tuyên huấn
* Tham khảo ngữ cảnh
tuyên chiến
với đàn bà bao giờ cũng mệt thật.
Anh vốn xưa nay đâu có thích
tuyên chiến
với đàn bà anh chỉ làm nội một động tác lả chinh phạt họ thôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tuyên chiến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm