Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ú tim
ú tim
dt.
Trò chơi trốn tìm của trẻ em:
Bọn trẻ chơi ú tim.
ú tim
đgt
. Đứng tim, ngừng tim (vì sợ hãi hay vui sướng):
nghe nó nói muốn ú tim.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ú tim
dt
Trò chơi đi trốn đi tìm của trẻ em:
Các cháu chơi ú tim ở ngoài đình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ú ụ
ú ứ
ú xụ
ụ
ụ pháo
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng đánh đùng một cái , cũ
ú tim
tim như trò đâm kiếm vào bụng , hắn quyết định cưới.
Hắn khoái lạc trong trạng thái
ú tim
như vậy.
Tiền tài chơi trò
ú tim
với cô.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ú tim
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm