Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ư ư
ư ư
trt. Tiếng trả lời nhụ-nhựa khi được gọi dậy hoặc mớ, trong khi ngủ:
Gọi, mà nó cứ ư-ư mãi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ư ư
tt.
(Âm thanh) nhỏ và cao không rõ lời, kéo dài trong cổ:
vừa đi vừa hát ư ư trong cổ
họng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ư ử như chó nằm bếp
ư ứ
ừ
ừ ào
ừ è
* Tham khảo ngữ cảnh
Bác ta ngước mắt nhìn vơ vẩn rồi gật gù cất giọng vịt đực ngâm
ư ư
??
...Chi bằng
đến thẳng
giậu cúc thơm
Ngồi khểnh
vỗ đàn
gảy một khúc
Cha mẹ trời đất ! Những nghe đã phát ngán.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ư ư
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm