Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ùng oàng
ùng oàng
tt.
(Tiếng nổ eủa bom đạn) to, lúc vang lúc trầm đều đặn, liên tiếp:
Bom nổ ùng oàng
o
Đạn pháo cao xạ nổ ùng oàng trên không.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ùng oàng
tht
Nói tiếng nổ vang to và liên tiếp:
Tiếng đại bác nghe ùng oàng từ xa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ủng
ủng
ủng
ủng
ủng hộ
* Tham khảo ngữ cảnh
Sấm vẫn
ùng oàng
.
Sét đã giảm nhưng sấm vẫn
ùng oàng
lưng trời.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ùng oàng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm