Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
văn kiện
văn kiện
dt. Giấy-má, giấy trắng mực đen, tiếng gọi chung những giấy tờ cần dùng trong việc làm ăn giữa hai hay nhiều người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
văn kiện
- dt (H. kiện: sự, vật) Giấy tờ quan trọng về một việc lớn: Việc nghiên cứu các văn kiện của Đảng và của Nhà nước về tổng tuyển cử bầu Quốc hội đã được tổ chức trong Đảng và trong quần - chúng (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
văn kiện
dt.
Văn bản về một vấn đề quan trọng:
văn kiện đại hội
o
thông qua các văn kiện quan trọng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
văn kiện
dt
(H. kiện: sự, vật) Giấy tờ quan trọng về một việc lớn:
Việc nghiên cứu các văn kiện của Đảng và của Nhà nước về tổng tuyển cử bầu Quốc hội đã được tổ chức trong Đảng và trong quần - chúng (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
văn kiện
dt. Nói chung về giấy tờ thuộc về một việc gì:
Văn-kiện của một hiệp-ước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
văn kiện
.- Tài liệu viết về một sự việc gì:
Công bố văn kiện về hội nghị Giơ-ne-vơ 1954.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
văn liệu
văn miếu
văn minh
văn mình vợ người T
văn nghệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước lúc thông qua cái
văn kiện
, ông ấy chỉ vừa cười vừa bảo với mấy tay Nga : "Làm thế nào để tôi có thể đi nữa thì làm".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
văn kiện
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm