Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vãn niên
vãn niên
dt. Tuổi già, lúc người đã già:
Hồi thiếu-thời rán bươn-chải, để được an-nhàn lúc vãn-niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vãn niên
dt.
Tuổi về già, lúc cuối đời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vãn niên
dt
(H. vãn: muộn, về chiều; niên: năm) Tuổi về già; Lúc cuối đời:
Nhờ tập thể dục, đến lúc vãn niên cụ vẫn khoẻ mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vãn niên
dt. Tuổi già.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vãn niên
.- Tuổi già lúc cuối đời
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vãn niên
Tuổi về già:
Vãn-niên còn khoẻ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
vãn niên
.- Tuổi già lúc cuối đời
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
vãn sinh
vãn thành
vãn tiết
ván
ván
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vãn niên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm