vi |
dt. X. Vây: Vi-cánh; Nước trong cá lội thấy vi, Anh câu không được cũng vì sóng xao (CD). // C/g. Vỉ, cây thước để chận lấy mức tiền kẽm hồi xưa đặng tính coi bao nhiêu: Cái vi tiền. // đt. Đo để tính coi bao nhiêu: Vi tiền. |
vi |
đt. Vây, ví, bọc chung-quanh: Châu-vi, giải-vi, trùng-vi. Xt. Vây. |
vi |
đt. Làm trái ngược lại: Quai-vi (xúc-phạm, lỗi-lầm). |
vi |
đt. Làm: Hành-vi, nan-vi; Vi nhân nan, vi nhân nan (Làm người khó, làm người khó). // trt. ấy là, có, như thế: Dĩ thực vi-tiên (Lấy miếng ăn làm đầu). // đt. Cai-trị. |
vi |
tt. Nhỏ li-ti, tỉ-mỉ: Hàn-vi, hiển-vi, suy-vi, tinh-vi. // Kín-đáo, sâu-xa: Huyền-vi. |
vi |
trt. Tiếng gió rít. |
vi |
dt. (thực): Tên một thứ rau: Rau vi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vi |
dt. vi cá: trầy vi tróc vẩy. |
vi |
I. dt. Khu đất trong trường thi xưa, có tường vây bao bọc quanh: Trường thi chia làm bốn vi. II. Vây quanh: chu vi o ngoại vi o phạm vi o tứ vi. |
vi |
1. Rất nhỏ: vi huyết quản o vi khí hậu o vi khuẩn o vi lượng o vi mô o vi nghiệm o vi sai o vi sinh vật o vi sinh vật học o vi thể o vi trùng o hiến vi o kính hiển vi o siêu vi trùng o tế vi 2. Kín đáo: vi hành. 3. Hèn kém: hàn vi o suy vi. 4. Tinh diệu: huyền vi o tinh vi o tử vi (khoa xem số). |
vi |
I. 1. Làm, hành động: hành vi o vân vi o vô vi. 2. Coi là: dĩ hoà vi quý o dĩ thực vi tiên. |
vi |
Phản, chống lại: vi cảnh o vi lệnh o vi phạm o vi ước. |
vi |
Tên hoa: tường vi. |
vi |
Cây lau: vi lô. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |