vì |
trt. Tại, bởi, tiếng chỉ duyên-cớ: Bởi vì, cũng vì, nghĩ vì, tại vì, xét vì; Vì duyên, vì nợ, vì tình, Để cho anh thấy cô mình xinh hơn; Vì hoa nên phải tìm hoa, Vì tình nên phải vào ra với tình (CD). // Nể, có ý tưởng hay ngã về một cái gì: Yêu vì, kính vì, kiêng vì; Vì chồng nên phải gắng công, Nào ai xương sắt da đồng chi đây (CD). |
vì |
bt. C/g. Vị, tiếng gọi cách tôn-kính: Vì quan, vì sao, vì vua; vì thần. // Dây, dãy, tiếng gọi một hàng cột hay tường: Vì cột, vì tường. // Ngôi-vị, chỗ: Thay vì, thế vì, thần-vì; trị vì thiên-hạ. |