Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vi lệnh
vi lệnh
đt. Trái lệnh, làm khác với lời sai-khiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vi lệnh
đgt.
Làm trái lệnh trên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vi lệnh
đgt
(H. vi: trái; lệnh: lời sai bảo) Trái lệnh của cấp trên (cũ):
Thành khẩn tự kiểm điểm vì đã vi lệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vi lệnh
bt. Trái lệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vi lệnh
.-
Trái lệnh trên
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vi lệnh
.-
Trái lệnh trên
.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
vi lượng
vi mạch tích hợp
vi mô
vi ngôn
vi-nhét
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vi lệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm