vô lăng |
(volant) dt. Tay lái ô tô, tàu thuỷ...có dạng vành tròn: Ngồi bên phải vô-lăng, mồ hôi tôi đầm trán, qua mắt kính lặng im, con đường cao lên hẳn o cầm vô-lăng lái xe đi. |
vô lăng |
(volant) dt. Diềm (áo, màn cửa...): Đại cương thì áo mới cũng chẳng khác áo xưa mấy chút, nó chẽn và dài hơn, tuy tha thướt đấy mà vẫn không lụng thụng, thay đổi là ở chỗ cắt trên vai, đường cổ và thêm vô-lăng ở cửa tay. |
vô lăng |
Nh. Bánh đà. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |