vòng |
dt. Vành, khoanh, vật hình tròn khuyết ở giữa: Đánh vòng, đeo vòng cả khúc. // Thòng-lọng, dây thắt một đầu có mối siết lại được: Giựt vòng bắt heo, đút cổ vào vòng, ma thần-vòng. // (R) a. Các nẻo đường nối nhau rồi trở lại chỗ cũ: Đi vài vòng hứng gió; // b. Chung quanh: Chạy ba vòng sân banh. // (B)a. Khung-cảnh, phạm-vi: Vòng danh-lợi; vòng hoạn-nạn; Vô vòng chồng vợ, sụt-sùi sao nên (CD). // b. Quận, phiên: Mỗi người một bận, giáp vòng rồi trở lại như thế nữa. // đt. Khoanh lại, vẽ một khoanh tròn: Vòng tay thưa; cầm viết vòng một cái. // trt. Bọc bên ngoài: Đi vòng chứ đừng đi tắt. // tt. Cong, hình uốn cong: Chang-mày vòng-nguyệt. |