Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vừa mắt
vừa mắt
tt. Đúng với sức trông của đôi mắt:
Kính nầy vừa mắt tôi lắm.
// (B) Hạp nhãn, trông đẹp, thấy khoái mắt:
Cất cái nhà như vậy vừa mắt tôi lắm; anh có vừa mắt cô kia không?
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vừa mắt
tt
. Cảm thấy ưng ý, vừa ý khi nhìn, xem:
cứ vùa mắt là được
o
Nó mặc cái áo, tôi nhìn chả vừa mắt tí nào.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vừa mắt
tt
Nhìn thấy cho là được:
Thấy bộ quần áo vừa mắt, anh ấy mua ngay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vừa mắt
.- Coi thấy ưng ý:
Bộ quần áo vừa mắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
vừa mắt vải, phải ăn dơ
vừa miệng
vừa mồm
vừa mới
vừa nãy
* Tham khảo ngữ cảnh
Diên muốn cho Mai hiểu rằng những cô bạn đó trước cũng chỉ là những thợ " con gái " như mọi người thợ khác , nhưng nay được
vừa mắt
ông chủ , nên mới có nhiều tiền tiêu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vừa mắt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm