vực |
dt. Nơi nước sâu: Đố ai lặn xuống vực sâu, mà đo miệng cá uốn câu cho vừa (CD). // (B) Tiếng ví cái gì quá nhỏ, quá xấu, quá dở đối với cái cùng loại quá to, quá đẹp, quá giỏi....: Một trời một vực. // (R) đt. C/g. Giựt, rút bớt, làm cho lưng: Đợi nước vực; đong vực, gạt cho vực. |
vực |
đt. Bồng người bệnh đi: Vực nàng về chốn hiên tây (K). // (R) a. Kêu, gọi người mê, chết giấc: Vực dậy. // b. Vùa giúp, nâng đỡ: Bênh vực, phò vua vực nước; // c. Rèn tập, dạy kèm: Vực ngựa kéo xe, vực trâu kéo cày, vực trẻ học. |
vực |
dt. X. Vức: Khu-vực. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |