vùng |
đt. Tung mạnh để thoát khỏi: Bị nắm chặt cườm tay, nó vùng một cái vuột ra; ôm chặt, kẻo nó vùng khỏi; Tới đây xứ-sở lạ-lùng, Chim kêu phải sợ cá vùng phải kiêng (CD). // (R) Ăn lan ra: Mụt nhọt vùng to ra; eo biển vùng vào đất liền. // trt. Vụt, thoạt, phát, cách đột-ngột: Đang ngủ, vùng la một tiếng; đang đứng nói chuyện, vùng chạy khan. |
vùng |
dt. C/g. ùng, khu-vực, cuộc đất hẹp trong một miền: Vùng Bàn-cờ, vùng chiếm đóng, vùng phi-quân-sự; nằm vùng; một vùng cỏ áy bóng tà (K). // (R) Vũng nhỏ, chỗ heo ũi sau để dầm mình: Đào vùng, đánh vùng. |