Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vững bụng
vững bụng
trt. C/g. Chắc bụng, no dai:
Ăn ba hột cho vững bụng.
// (B) C/g. Vững lòng, yên-ổn trong lòng, không lo-ngại:
Có anh đi với cháu thì tôi vững bụng lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vững bụng
Nh. Vững tâm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vững bụng
tt
Không lo ngại:
Mặc dầu bom đạn, nhân dân ta vẫn vững bụng kháng chiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vững bụng
tt. Yên bụng, không lo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vững bụng
.-
Cg.
Vững dạ, vững lòng. Yên tâm, không lo ngại:
Vững bụng chiến đấu
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
vững chắc
vững dạ
vững mạnh
vững như bàn thạch
vững như cột cái chống đình
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái gì lóc bóc như cá ăn vậy , Cò ?
Tôm tít búng đấy , chứ có rắn đâu mà sợ mấy ? Thằng nhát quá !
Tôi nghe nó nói , có phần
vững bụng
hơn , bèn thò tay xuống khoát nước lên rửa mặt.
Nhưng xa lắm. Con cứ
vững bụng
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vững bụng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm