Bài quan tâm
Tương lai ấy , nàng cho là vững vàng , chắc chắn , là một sự sắp thực hiện rồi chứ không còn mộng ảo gì nữa. |
Chàng chưa có một địa vị vững vàng , một chức nghiệp chắc chắn , nhưng chàng mới hai mươi bốn tuổi. |
Nhưng cô không để ý : Tâm thấy vững vàng ở giá trị và lòng cao quý của mình. |
Nhìn chung , Huệ rất giống hai anh , nhưng có những phần trên khuôn mặt Huệ đậm lên một chút , đầy lên một chút , khiến từ khuôn mặt ấy , toát ra một sự cân đối linh động không có trên khuôn mặt Lữ , và niềm tin cẩn vững vàng khó tìm trên khuôn mặt biện Nhạc. |
Ta phải mạnh dạn vững vàng tin rằng nhân nghĩa của ta là nhân nghĩa thực , còn nhân nghĩa chúng rêu rao là đồ giả , thì mới hăng hái được chứ. |