Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vương quyền
vương quyền
dt.
Chính quyền quốc gia do vua đứng đầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vương quyền
dt
(H. quyền: quyền hành) Quyền hành của vua:
Hiến pháp nước ấy hạn chế một phần vương quyền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
vương tôn quý khách
vương triều
vương tướng
vương vãi
vương vấn
* Tham khảo ngữ cảnh
Chính ông mới là người đơn giản , thu mình trong khuôn khổ của đức lý , lúc nào cũng nem nép sợ hãi , rón rén đi quanh trong vòng phấn vô hình của đạo nho và
vương quyền
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vương quyền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm