Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xâm thực
xâm thực
đgt. 1. Toàn bộ các quá trình phá huỷ lớp đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân như gió, nước biển, băng hà, nước chảy...2. Tác động bóc mòn lớp phủ trên mặt: xâm thực thổ nhưỡng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xâm thực
đgt
(H. thực: ăn) Ăn mòn dần:
Đá núi bị mưa gió xâm thực
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xâm thực
(địa).- d.
Tác dụng ăn mòn và làm biến đổi các đất đá gây ra bởi nước và các tác nhân trong khí quyển (nhiệt độ của không khí, gió, nắng, mưa, băng, tuyết) đồng thời chuyển dịch và chồng chất các phần tử tách khỏi các khối bị ăn mòn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
xâm xẩm
xầm xì
xẩm
xẩm
xẩm sờ voi
* Tham khảo ngữ cảnh
Ở đó đất khá phẳng , việc định cư đã có nề nếp , hướng
xâm thực
từ phía nam Tuy Viễn dọc theo đường sông hay đường bộ đều tự nhiên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xâm thực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm