Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xanh dờn
xanh dờn
(rờn) tt. Màu xanh của lá cây non mướt:
Bãi cỏ xanh dờn. //
(lóng): Chói-lọi, nổi bật:
Một cây xanh dờn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xanh dờn
tt. 1. Xanh rờn. 2. Rõ ràng, dứt khoát, nổi tiếng: tuyên bố một câu xanh dờn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
xanh đầu con nhà bác, bạc đầu con nhà chú
xanh đầu thì bỏ, đỏ đầu thì nuôi
xanh hoà bình
xanh không thủng cá đi đằng nào
xanh lặc lìa
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xanh dờn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm