Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xấu máu
xấu máu
tt. Có máu ghen dữ-tợn, hay ghen bóng ghen gió:
Vợ anh xấu máu hay ghen, Anh đừng lấp-lửng chơi đèn hai tim
(CD)
. //
Có máu dê, hay ve-vãn đàn-bà con gái:
Anh chàng xấu máu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xấu máu
tt. (Tạng người) yếu, tóc thường bạc hoặc rụng sớm, da dẻ không đẹp hoặc cơ thể không chấp nhận một số loại thức ăn nào đó: Chị ấy còn trẻ nhưng xấu máu nên tóc bạc sớm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xấu máu
tt
Có tạng yếu:
Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung (HXHương)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xấu máu
dt. 1. Máu hay dễ nóng, dễ quạu.
2. Thể chất yếu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xấu máu
.-
t.
Có tạng yếu:
Xấu máu mà lại hay ăn của độc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xấu máu
Nói tạng người yếu:
Xấu máu hay ăn của độc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xe lu
xe lửa
xe máy
xe ngựa
xe nôi
* Tham khảo ngữ cảnh
Tại tao
xấu máu
mà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xấu máu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm