Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xê dịch
xê dịch
đt. Dời chỗ:
Đứng
yên,
không
xê-dịch
. // (R) Đi đây đi đó:
Phương-tiện
xê-dịch,
tiền
xê-dịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xê dịch
- đg. 1 Chuyển vị trí trong quãng ngắn (nói khái quát). Xê dịch bàn ghế trong phòng. Giữ chắc, không để bị xê dịch. Bóng nắng xê dịch dần trên thềm. 2 (id.). Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịch từ 20O đến 25OC. Thời gian có xê dịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xê dịch
đgt. 1. Chuyển dịch vị trí trong một khoảng ngắn nói chung: Bóng nắng xê dịch dần o Không được xê dịch đồ đạc trong phòng. 2. Thay đổi, biến đổi trong một khoảng nhất định, thường là không lớn: Nhiệt độ xê dịch trên dưới 5 độ C.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xê dịch
đgt
1. Dời từ chỗ này ra chỗ khác:
Xê dịch cái bàn ra chỗ sáng
. 2. Đi lại chỗ này ra chỗ khác:
Quân đội luôn luôn phải xê dịch
. 3. Biến đổi ít nhiều:
Mùa lạnh, nhiệt độ ở miền ấy xê dịch từ 10o đến 28o
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xê dịch
bt. Nht. Xe; ngb. thay đổi:
Không xe-dịch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xê dịch
.- Dời từ chỗ nọ ra chỗ kia.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
xề xệ
xế
xế bóng
xế chiều
xệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái nghề của họ buộc họ phải
xê dịch
luôn luôn và mãi mãi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xê dịch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm