xên |
đt. Thắng, nấu cho kẹo lại: Xên đường, xên nước màu. // (bạc) a) Hết rác, đợi lá bài thích-hợp để tới (tứ-sắc); b) Nghỉ chơi, thôi chơi, rã sòng: Xên, về nấu cơm; sòng bài xên rồi. // (lóng) Thôi, bỏ, không dự vào, tiếng gạt ngang: Xên việc đó đi. |