Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xi-rô
xi rô
dt. Nước đường thắng chín.
xi rô
st. C/g. Trứng gà hay trứng ngỗng, con số không.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xi rô
- xi-rô dt (Pháp: sirop) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả: Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xi rô
(sirop) dt. Nước ngọt, được pha chế từ đường và nước hoa quả, dùng làm nước giải khát hoặc dược liệu: uống cốc xi-rô cho đỡ khát.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xi rô
dt
(Pháp: sirop) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả:
Đi nắng về, uống một cốc xi-rô cam
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xi rô
.- Nước dùng đặc có pha thêm thuốc để làm dược phẩm hoặc pha nước, bia... làm đồ giải khát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
xi-rô bê-cam-pho
xi rô brô-ma
xi-rô brôn-ca-li-ptin
xi-rô cao rắn
xi-rô đô-đo
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh đỡ cốc nước trên tay cô gái đưa lên uống và sửng sốt nhận ra , cốc nước có pha bột
xi rô
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xi-rô
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm