xích |
dt. (Đy): Tên một bộ mạch ở cườm tay, nơi dò xem chứng bệnh. |
xích |
bt. C/g. Xịch, xê, nới ra: Xích một bên, đứng xích đằng kia, đi xích lại đẳng, xê-xích một chút. |
xích |
dt. Dây bằng kim-khí có nhiều khoen móc liền nhau: Dây xích, xiềng-xích. // đt. Xiềng, buộc bằng dây xích: Xích con chó lại; xích cổ, xích tay. |
xích |
bt. Xua đuổi, bài-bác: Bài-xích, truất-xích. // Điểm-chỉ: Chỉ-xích. // Mở rộng thêm: Thế-gian chuyện ít họ xích ra nhiều, Oan em anh rõ, lỡ chiều phải theo (CD). |
xích |
tt. Đỏ (màu); thuộc chủ-nghĩa cộng-sản: Xích-hoá. // Hết sạch, trống không. |
xích |
dt. Cây thước xưa (bằng 0m 32). // (R) Cây thước: Chỉ-xích, công-xích, du-xích, phương-xích, quan-xích, quy-xích, tỷ-lệ-xích. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |