Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xiên xỏ
xiên xỏ
bt. Xâm-xỉ, châm-chọc cách-vách, kích-bác người nầy mà ám-chỉ người kia
: Nói xiên-xỏ; xiên-xỏ hàng xóm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xiên xỏ
Nh. Xỏ xiên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xiên xỏ
tt
Như Xỏ xiên:
Xiên xỏ vào tay hơi khá khá (Tú-mỡ)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
xiềng
xiềng gông
xiềng xích
xiểng
xiểng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thu hết bình tĩnh , chàng chậm rãi phân bày bằng một giọng chững chạc , không cợt nhả hay
xiên xỏ
:
Uất ức và bực tức là một chuyện.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xiên xỏ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm