Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xính vính
xính vính
tt. Long-lay, muốn sập
: Cái nhà bị trận dông xính-vính.
// nghiêng ngửa, nguy nan
: Bị keo này xính-vính; cả nhà đều xính-vính.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xính vính
tt. Nguy ngập, xiểng liểng: bị một cú xính vính o Nó bịnh, cả nhà đều xính vính.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xính vính
bt. Rất lo ngại, rúng động, muốn ngã:
Mọi người đều xính-vính.
||
Thua xinh-vính. Đi xính-vính.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xính vính
Lo-lắng:
Cả nhà xính-vính.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xítl
xít
xít
xít
xít-đờ-ca
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xính vính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm