Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xớ rớ
xớ rớ
bt. Chàng-ràng, qua lại lôi-thôi một chỗ nào mà chẳng làm gì
: Đứng xớ-rớ, xớ-rớ trước cửa hàng người ta.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xớ rớ
tt. Láng cháng, lăng xăng: xớ rớ trong bếp.
xớ rớ
pht. Chẳng mấy chốc: Xớ rớ sắp đến Tết rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xớ rớ
trgt
Lang thang; Ngơ ngác: Đi xớ rớ ở ngoài phố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xớ rớ
bt. Trỏ bộ ngơ-ngác, rụt-rè:
Đứng xớ-rớ ngoài cửa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xớ rớ
.- Lang thang ngơ ngác:
Đi xơ rớ giữa
phố.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xớ rớ
Trỏ bộ lang-thang ngơ-ngác:
Đi xớ-rớ. Đứng xớ-rớ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xớ xếch
xơi
xơi
xơi xơi
xởi
* Tham khảo ngữ cảnh
Diệu ngồi
xớ rớ
trên mép ghế , chờ tới lượt mình.
Vậy mà
xớ rớ
thế nào , Hạ bị bọn chúng tóm được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xớ rớ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm