Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xốc xáo
xốc xáo
Nh. Xông xáo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xốc xáo
đgt
,
trgt
1. Hoạt động mạnh mẽ, không ngại khó khăn:
Đương tuổi trẻ, công việc gì cũng xốc xáo
2. Làm đảo lộn:
Sách vở bị xốc xáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xốc xáo
.- Đảo lộn lên, làm mất thứ tự:
Bới xốc xáo quần áo trong hòm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xốc xáo
Trộn lộn lên:
Vào nhà người ta xốc-xáo cả đồ-đạc mà nghịch.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xốc xổ
xộc
xộc xà xộc xệch
xộc xệch
xộc xộc
* Tham khảo ngữ cảnh
Theo lệnh tên thiếu tá , bọn lính ở ngoài xách thuổng đào móng và
xốc xáo
chuyển gạch đến để bịt kín miệng hang.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xốc xáo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm