Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xương xảu
xương xảu
(xẩu) dt. (đ) Tiếng gọi chung bộ xương
: Xương-xảu gì nhỏ quá.
// tt. Cứng rắn, rắn-rỏi
: Vẻ mặt xương-xảu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xương xảu
dt. (và tt.). Xương xẩu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xương xảu
dt
Xương với nghĩa xấu:
Ăn uống, ném đầy xương xảu ra đây.tt
1. Gầy gò quá:
Con người xương xảu như thế thì làm ăn gì được
2. Không thể đem lại lợi ích gì:
Mảnh đất xương xảu ấy thì làm gì được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xương xảu
dt. Nói chung về xương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xương xảu
.-
t.
1. Có nhiều xương:
Cá này xương xảu lắm
. 2. Gầy gò quá:
Người xương xảu.
3. Đem lại quá ít quyền lợi, khó khai thác:
Mảnh đất xương xảu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xương xảu
Nói chung về “xương”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
xương xảu
.-
t.
1. Có nhiều xương:
Cá này xương xảu lắm
. 2. Gầy gò quá:
Người xương xảu.
3. Đem lại quá ít quyền lợi, khó khai thác:
Mảnh đất xương xảu.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
xương xóc
xương xốc
xương xương
xưởng
xướng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xương xảu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm