y |
dt. Chữ thứ 13 trong bản chữ cái Việt-ngữ, một nguyên-âm (đọc "i dài", giá-trị âm-thanh trên nguyên-tắc bằng hai chữ "i", nhưng trong thực-tế vẫn giống). |
y |
đdt. Va, hắn, tiếng chỉ người vắng mặt không khinh không trọng: Y đi vắng; Vật nầy của y. |
y |
bt. Thuận theo, dựa vào: Chuẩn-y, làm y theo lời nói, việc y như ý-nguyện // tt. Ròng, tinh, nguyên chất: Vàng y, cơm-rượu y // trt. Giữ nguyên, không thay-đổi, không khác: Chép y, duyệt-y, sao y. |
y |
dt. Cái áo: Bạch-y, bố-y, chinh-y, hắc lam-y, nhung-y, xiêm-y. |
y |
dt. Nghề trị bệnh, làm thuốc: Đông-y, Tây-y, dung-y, lương-y. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
y |
I. dt. Y học hoặc y khoa, nói tắt: ngành y o trường y. II. Chữa bệnh: y bạ o y cụ o y gia o y giới o y học o y khoa o y sĩ o y tá o y tế o y viện o y vụ o y xá o dân y o đông y o nan y o quân y o tây y o thú y. III. Thày thuốc: danh y o lương y. |
y |
dt. Nó, hắn (chỉ dùng cho người với ý coi thường): Không ai biết y từ đâu đến. |
y |
Đúng, không sai chút nào, nguyên, cũ: y hẹn o sao y giấy khai sinh o y án o y nguyên o chuẩn y. |
y |
Kí hiệu của ẩn thứ hai (cùng với ẩn thứ nhất là x) trong đại số. |
y |
Ròng, tinh, nguyên chất: vàng y o cơm rượu y. |
y |
Áo: nhung y o xiêm y. 2. Quần áo nói chung: y phục. |
y |
Tiếng than: y hi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
y |
Chữ cuối cùng trong 23 chữ cái vần quốc-ngữ. |
y |
1. Nó, hắn: Đã bảo y mà y không nghe. 2. ấy: Y danh, y viên. |
y |
I. Nương tựa (không dùng một mình): Y-phụ. II. Theo, thuận theo: Y-ước, y-án, chuẩn-y. |
y |
áo (không dùng một mình). |
y |
Nghề làm thuốc, chữa bệnh (không dùng một mình). |
y |
Tiếng thở dài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |